Bảng giá KCB áp dụng tại Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Cao Bằng
Lượt xem: 1082
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH CAO BẰNG
(Thuộc phạm vi thanh toán BHYT-Ban hành kèm theoThông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế)


I. GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH

STT

Cơ sở y tế

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

4

Bệnh viện hạng III

29.000

 


II. GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
                                                                                                                                                                    Đơnvị: đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng Đặc biệt

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh vện hạng IV

A

B

1

2

3

4

5

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

 

III. GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆMÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
                                                                                                                                                                    Đơn vị: đồng

STT

STT TT 37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

A

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

I

 

Siêu âm

 

 

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

42.100

 

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

74.500

 

3

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

179.000

 

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

219.000

 

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

254.000

 

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

584.000

 

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

454.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

802.000

 

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.989.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

III

III

 

Chụp X-quang số hóa

 

 

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

64.200

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

96.200

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

121.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

 

 

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.300

 

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

407.000

 

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

605.000

 

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

560.000

 

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

220.000

 

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

220.000

 

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

260.000

 

39

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

517.000

 

40

38

 

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

940.000

 

41

39

 

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

382.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

B

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

74

71

 

Bơm rửa khoang màng phổi

212.000

 

78

75

04C3.1.142

Cắt chỉ

32.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

76

 

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

156.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

77

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

135.000

 

81

78

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

174.000

 

82

79

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

141.000

 

83

80

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

204.000

 

85

82

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

175.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

83

03C1.1

Chọc dò tuỷ sống

105.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

84

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

164.000

 

88

85

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

219.000

 

89

86

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

108.000

 

90

87

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

150.000

 

91

88

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

728.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

89

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

108.000

 

93

90

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

149.000

 

96

93

 

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.358.000

 

97

94

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

592.000

 

98

95

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

672.000

 

115

111

 

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

184.000

 

116

112

 

Hút dịch khớp

113.000

 

117

113

 

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

123.000

 

118

114

 

Hút đờm

10.800

 

205

199

 

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

242.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

206

200

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

56.800

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

223

216

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

176.000

 

224

217

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

233.000

 

225

218

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

253.000

 

226

219

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

299.000

 

C

C

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

253

244

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

33.700

 

254

245

03C1DY.33

Laser nội mạch

53.000

 

D

D

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

I

I

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

299

290

 

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.149.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

300

291

 

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)  

1.476.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

301

292

 

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 

1.258.000

Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

302

293

 

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.414.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

303

294

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.162.000

 

304

295

 

Phẫu thuật loại I

2.136.000

 

305

296

 

Phẫu thuật loại II

1.270.000

 

306

297

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.208.000

 

307

298

 

Thủ thuật loại I

747.000

 

308

299

 

Thủ thuật loại II

450.000

 

309

300

 

Thủ thuật loại III

310.000

 

II

II

 

NỘI KHOA

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

325

316

 

Phẫu thuật loại I

1.551.000

 

326

317

 

Phẫu thuật loại II

1.078.000

 

327

318

 

Thủ thuật loại đặc biệt

814.000

 

328

319

 

Thủ thuật loại I

568.000

 

329

320

 

Thủ thuật loại II

313.000

 

330

321

 

Thủ thuật loại III

160.000

 

III

III

 

DA LIỄU

 

 

331

322

 

Chụp và phân tích da bằng máy

203.000

 

332

323

 

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

191.000

 

333

324

 

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

327.000

 

334

325

 

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

232.000

 

335

326

 

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

350.000

 

336

327

 

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

1.231.000

 

337

328

 

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

445.000

 

338

329

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

325.000

 

339

330

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1.025.000

 

340

331

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.180.000

 

341

332

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

205.000

 

342

333

 

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

277.000

 

343

334

 

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

658.000

 

344

335

 

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

720.000

 

345

336

 

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.100.000

 

346

337

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.148.000

 

347

338

 

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.424.000

 

348

339

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

620.000

 

349

340

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

534.000

 

350

341

 

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1.868.000

 

351

342

 

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.508.000

 

352

343

 

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

735.000

 

353

344

 

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.274.000

 

354

345

 

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.251.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

355

346

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.198.000

 

356

347

 

Phẫu thuật loại I

1.793.000

 

357

348

 

Phẫu thuật loại II

1.039.000

 

358

349

 

Phẫu thuật loại III

783.000

 

359

350

 

Thủ thuật loại đặc biệt

747.000

 

360

351

 

Thủ thuật loại I

379.000

 

361

352

 

Thủ thuật loại II

245.000

 

362

353

 

Thủ thuật loại III

146.000

 

IV

IV

 

NỘI TIẾT

 

 

363

354

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

227.000

 

364

355

 

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

254.000

 

365

356

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.513.000

 

366

357

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.119.000

 

367

358

 

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.725.000

 

368

359

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.436.000

 

369

360

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.313.000

 

370

361

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.259.000

 

371

362

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.750.000

 

372

363

 

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.421.000

 

373

364

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.697.000

 

374

365

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.588.000

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

375

366

 

Thủ thuật loại I

604.000

 

376

367

 

Thủ thuật loại II

385.000

 

377

368

 

Thủ thuật loại III

210.000

 

VI

VI

 

PHỤ SẢN

 

 

599

589

 

Bóc nang tuyến Bartholin

1.263.000

 

600

590

 

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.681.000

 

601

591

 

Bóc nhân xơ vú

973.000

 

602

592

 

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.675.000

 

603

593

 

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.736.000

 

604

594

 

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

115.000

 

605

595

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

4.058.000

 

606

596

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.499.000

 

607

597

 

Cắt u thành âm đạo

2.022.000

 

608

598

 

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6.028.000

 

609

599

 

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4.720.000

 

610

600

 

Chích áp xe tầng sinh môn

799.000

 

611

601

 

Chích áp xe tuyến Bartholin

817.000

 

612

602

04C3.2.192

Chích apxe tuyến vú

215.000

 

613

603

 

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

779.000

 

614

604

 

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

858.000

 

615

605

 

Chọc dò màng bụng sơ sinh

400.000

 

616

606

 

Chọc dò túi cùng Douglas

276.000

 

617

607

 

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.181.000

 

618

608

 

Chọc ối

710.000

 

619

609

 

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

824.000

 

620

610

 

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

5.994.000

 

621

611

04C3.2.191

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

155.000

 

622

612

 

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

283.000

 

623

613

04C3.2.186

Đỡ đẻ ngôi ngược

980.000

 

624

614

04C3.2.185

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

697.000

 

625

615

04C3.2.187

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.193.000

 

626

616

 

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

4.062.000

 

627

617

04C3.2.188

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

930.000

 

628

618

 

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

645.000

 

629

619

04C3.2.183

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

200.000

 

630

620

 

Hút thai dưới siêu âm

448.000

 

631

621

 

Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.717.000

 

632

622

 

Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.394.000

 

633

623

 

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.552.000

 

634

624

 

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.872.000

 

635

625

 

Khâu tử cung do nạo thủng

2.750.000

 

636

626

 

Khâu vòng cổ tử cung

545.000

 

637

627

 

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.715.000

 

638

628

 

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.586.000

 

639

629

 

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

84.600

 

640

630

 

Lấy dị vật âm đạo

563.000

 

641

631

 

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.821.000

 

642

632

 

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.218.000

 

643

633

 

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3.369.000

 

644

634

 

Nạo hút thai trứng

756.000

 

645

635

04C3.2.184

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

340.000

 

646

636

 

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.362.000

 

647

637

 

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.804.000

 

648

638

 

Nội xoay thai

1.398.000

 

649

639

 

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

575.000

 

650

640

 

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

277.000

 

651

641

03C2.2.11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

170.000

 

652

642

 

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1.139.000

 

653

643

 

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

296.000

 

654

644

 

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

376.000

 

655

645

04C3.2.197

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

181.000

 

656

646

 

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1.029.000

 

657

647

04C3.2.198

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

537.000

 

658

648

 

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

392.000

 

659

649

 

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4.795.000

 

660

650

 

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.645.000

 

661

651

 

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.587.000

 

662

652

 

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.554.000

 

663

653

 

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.830.000

 

664

654

 

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3.616.000

 

665

655

 

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.915.000

 

666

656

 

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.697.000

 

667

657

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3.685.000

 

668

658

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

5.855.000

 

669

659

 

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9.453.000

 

670

660

 

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7.314.000

 

671

661

 

Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

6.047.000

 

672

662

 

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2.628.000

 

673

663

 

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.659.000

 

674

664

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.715.000

 

675

665

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.674.000

 

676

666

 

Phẫu thuật Crossen

3.961.000

 

677

667

 

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

5.334.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.

678

668

 

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3.290.000

 

679

669

 

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2.812.000

 

680

670

 

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

4.159.000

 

681

671

04C3.2.194

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.300.000

 

682

672

04C3.2.195

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2.894.000

 

683

673

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

5.860.000

 

684

674

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

3.984.000

 

685

675

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.256.000

 

686

676

 

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

7.836.000

 

687

677

 

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2.751.000

 

688

678

 

Phẫu thuật Manchester

3.630.000

 

689

679

 

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3.323.000

 

690

680

 

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3.456.000

 

691

681

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3.825.000

 

692

682

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

6.062.000

 

693

683

 

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2.912.000

 

694

684

 

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4.699.000

 

695

685

 

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.750.000

 

696

686

 

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4.238.000

 

697

687

 

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

6.065.000

 

698

688

 

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5.507.000

 

699

689

 

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

5.020.000

 

700

690

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

5.863.000

 

701

691

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

7.840.000

 

702

692

 

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

7.980.000

 

703

693

 

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

5.972.000

 

704

694

 

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

5.038.000

 

705

695

 

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5.476.000

 

706

696

 

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

4.954.000

 

707

697

 

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

4.912.000

 

708

698

 

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

9.102.000

 

709

699

 

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5.494.000

 

710

700

 

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4.692.000

 

711

701

 

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6.482.000

 

712

702

 

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng   

6.492.000

 

713

703

 

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

4.040.000

 

714

704

 

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

5.898.000

 

715

705

 

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3.537.000

 

716

706

 

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4.582.000

 

717

707

 

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4.834.000

 

718

708

 

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3.312.000

 

719

709

 

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

4.070.000

 

720

710

 

Phẫu thuật treo tử cung

2.827.000

 

721

711

 

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

6.108.000

 

722

712

 

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

378.000

 

723

713

 

Sinh thiết gai rau

1.145.000

 

724

714

 

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2.188.000

 

725

715

04C3.2.189

Soi cổ tử cung

60.700

 

726

716

04C3.2.190

Soi ối

47.700

 

727

717

 

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.112.000

 

728

718

 

Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

246.000

 

729

719

 

Tiêm nhân Chorio

234.000

 

730

720

 

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

6.727.000

 

731

721

04C3.2.193

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

383.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

732

722

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.729.000

 

733

723

 

Phẫu thuật loại I

2.294.000

 

734

724

 

Phẫu thuật loại II

1.450.000

 

735

725

 

Phẫu thuật loại III

1.088.000

 

736

726

 

Thủ thuật loại đặc biệt

861.000

 

737

727

 

Thủ thuật loại I

574.000

 

738

728

 

Thủ thuật loại II

394.000

 

739

729

 

Thủ thuật loại III

184.000

 

VII

VII

 

MẮT

 

 

740

730

 

Bơm rửa lệ đạo

36.200

 

741

731

03C2.3.76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.197.000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

742

732

03C2.3.59

Cắt bỏ túi lệ

829.000

 

743

733

03C2.3.48

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.224.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

744

734

03C2.3.61

Cắt mộng áp Mytomycin

973.000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

745

735

03C2.3.73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

308.000

 

746

736

03C2.3.87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.142.000

 

747

737

03C2.3.66

Cắt u kết mạc không vá

753.000

 

748

738

04C3.3.208

Chích chắp hoặc lẹo

77.600

 

749

739

03C2.3.57

Chích mủ hốc mắt

445.000

 

750

740

03C2.3.75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.097.000

 

751

741

03C2.3.9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

28.400

 

752

742

 

Chụp mạch ICG

248.000

Chưa bao gồm thuốc

753

743

03C2.3.8

Đánh bờ mi

36.900

 

754

744

 

Điện chẩm

391.000

 

755

745

03C2.3.11

Điện di điều trị (1 lần)

19.600

 

756

746

03C2.3.79

Điện đông thể mi

463.000

 

757

747

03C2.3.5

Điện võng mạc

91.800

 

758

748

 

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

30.300

 

759

749

 

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

402.000

 

760

750

 

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

132.000

 

761

751

 

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

62.300

 

762

752

 

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

53.300

 

763

753

04C3.3.200

Đo Javal

35.600

 

764

754

03C2.3.1

Đo khúc xạ máy

9.500

 

765

755

04C3.3.199

Đo nhãn áp

25.300

 

766

756

03C2.3.7

Đo thị lực khách quan

70.800

 

767

757

04C3.3.201

Đo thị trường, ám điểm

28.600

 

768

758

03C2.3.6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

57.900

 

769

759

03C2.3.16

Đốt lông xiêu

47.300

 

770

760

03C2.3.95

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.294.000

Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.

771

761

03C2.3.69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.228.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

772

762

03C2.3.67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.029.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

773

763

03C2.3.62

Gọt giác mạc

759.000

 

774

764

03C2.3.64

Khâu cò mi

394.000

 

775

765

03C2.3.50

Khâu củng mạc đơn thuần

810.000

 

776

766

03C2.3.51

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.224.000

 

777

767

03C2.3.53

Khâu củng mạc phức tạp

1.097.000

 

778

768

04C3.3.220

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.422.000

 

779

769

04C3.3.219

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

798.000

 

780

770

03C2.3.49

Khâu giác mạc đơn thuần

760.000

 

781

771

03C2.3.52

Khâu giác mạc phức tạp

1.097.000

 

782

772

03C2.3.55

Khâu phục hồi bờ mi

679.000

 

783

773

03C2.3.56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

912.000

 

784

774

03C2.3.13

Khoét bỏ nhãn cầu

729.000

 

785

775

 

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.714.000

 

786

776

 

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.434.000

 

787

777

04C3.3.221

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

657.000

 

788

778

04C3.3.210

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

80.100

 

789

779

04C3.3.222

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

852.000

 

790

780

04C3.3.211

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

323.000

 

791

781

03C2.3.47

Lấy dị vật hốc mắt

879.000

 

792

782

04C3.3.209

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

63.600

 

793

783

03C2.3.46

Lấy dị vật tiền phòng

1.097.000

 

794

784

03C2.3.84

Lấy huyết thanh đóng ống

53.200

 

795

785

03C2.3.15

Lấy sạn vôi kết mạc

34.600

 

796

786

03C2.3.86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

56.300

 

797

787

03C2.3.74

Mở bao sau bằng Laser

253.000

 

798

788

04C3.3.224

Mổ quặm 1 mi - gây mê

1.221.000

 

799

789

04C3.3.213

Mổ quặm 1 mi - gây tê

631.000

 

800

790

04C3.3.225

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.399.000

 

801

791

04C3.3.214

Mổ quặm 2 mi - gây tê

834.000

 

802

792

04C3.3.215

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.054.000

 

803

793

04C3.3.226

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.617.000

 

804

794

04C3.3.227

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.810.000

 

805

795

04C3.3.216

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.218.000

 

806

796

03C2.3.54

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

729.000

 

807

797

03C2.3.68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

929.000

 

808

798

03C2.3.12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

532.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

809

799

03C2.3.14

Nặn tuyến bờ mi

34.600

 

810

800

 

Nâng sàn hốc mắt

2.736.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn

811

801

03C2.3.2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

104.000

 

812

802

03C2.3.63

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.029.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

813

803

 

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.220.000

Chưa bao gồm đai Silicon.

814

804

03C2.3.32

Phẫu thuật cắt bao sau

579.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

815

805

03C2.3.30

Phẫu thuật cắt bè

1.092.000

 

816

806

03C2.3.96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

2.912.000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

817

807

03C2.3.36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

922.000

Chưa bao gồm đầu cắt.

818

808

04C3.3.223

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.459.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

819

809

04C3.3.212

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

949.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

820

810

03C2.3.97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

514.000

 

821

811

03C2.3.35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.197.000

Chưa bao gồm đầu cắt

822

812

03C2.3.31

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.964.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

823

813

03C2.3.37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.497.000

Chưa bao gồm ống silicon.

824

814

03C2.3.20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.794.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

825

815

03C2.3.94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.642.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

826

816

03C2.3.19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

829.000

 

827

817

03C2.3.89

Phẫu thuật hẹp khe mi

629.000

 

828

818

03C2.3.28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

729.000

 

829

819

03C2.3.27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.164.000

 

830

820

03C2.3.23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

779.000

 

831

821

03C2.3.77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1.797.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

832

822

04C3.3.218

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.420.000

 

833

823

04C3.3.217

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

859.000

 

834

824

03C2.3.70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

829.000

 

835

825

03C2.3.43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

729.000

 

836

826

03C2.3.26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.292.000

 

837

827

03C2.3.45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.497.000

Chưa bao gồm ống silicon.

838

828

03C2.3.42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.097.000

 

839

829

03C2.3.24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

829.000

 

840

830

03C2.3.25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.079.000

 

841

831

 

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.652.000

 

842

832

 

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

4.846.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

843

833

03C2.3.33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.624.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

844

834

03C2.3.39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.224.000

 

845

835

03C2.3.41

Phẫu thuật u kết mạc nông

679.000

 

846

836

03C2.3.38

Phẫu thuật u mi không vá da

713.000

 

847

837

03C2.3.40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.224.000

 

848

838

03C2.3.44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.047.000

 

849

839

03C2.3.65

Phủ kết mạc

631.000

 

850

840

03C2.3.71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

286.000

 

851

841

03C2.3.34

Rạch góc tiền phòng

1.097.000

 

852

842

03C2.3.10

Rửa cùng đồ

40.800

Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

853

843

03C2.3.4

Sắc giác

64.100

 

854

844

 

Siêu âm bán phần trước (UBM)

204.000

 

855

845

03C2.3.81

Siêu âm mắt chẩn đoán

58.300

 

856

846

03C2.3.80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

66.200

 

857

847

03C2.3.83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150.000

 

858

848

03C2.3.29

Soi bóng đồng tử

29.400

 

859

849

04C3.3.203

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

51.700

 

860

850

03C2.3.88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.183.000

Chưa bao gồm chi phí màng.

861

851

03C2.3.72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

217.000

 

862

852

 

Test thử cảm giác giác mạc

38.800

 

863

853

03C2.3.78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

779.000

 

864

854

04C3.3.207

Thông lệ đạo hai mắt

93.100

 

865

855

04C3.3.206

Thông lệ đạo một mắt

58.800

 

866

856

04C3.3.205

Tiêm dưới kết mạc một mắt

46.700

Chưa bao gồm thuốc.

867

857

04C3.3.204

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

46.700

Chưa bao gồm thuốc.

868

858

 

Vá sàn hốc mắt

3.132.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

869

859

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.102.000

 

870

860

 

Phẫu thuật loại I

1.208.000

 

871

861

 

Phẫu thuật loại II

854.000

 

872

862

 

Phẫu thuật loại III

596.000

 

873

863

 

Thủ thuật loại đặc biệt

522.000

 

874

864

 

Thủ thuật loại I

338.000

 

875

865

 

Thủ thuật loại II

192.000

 

876

866

 

Thủ thuật loại III

121.000

 

E

E

 

XÉT NGHIỆM

 

 

I

I

 

Huyết học

 

 

1234

1219

04C5.1.296

Co cục máu đông

14.800

 

1240

1225

03C3.1.HH51

Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8

392.000

 

1317

1303

03C3.1.HH12

Máu lắng (bằng máy tự động)

34.300

 

1318

1304

04C5.1.283

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

22.900

 

1361

1347

04C5.1.348

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

48.000

 

1362

1348

04C5.1.295

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

12.500

 

1363

1349

 

Thời gian máu đông

12.500

 

1372

1359

 

Tinh dịch đồ

314.000

 

1375

1362

04C5.1.319

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

36.500

 

1380

1367

04C5.1.323

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

105.000

Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

1381

1368

04C5.1.280

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

36.500

 

1382

1369

03C3.1.HH3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

45.800

 

1383

1370

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

40.000

 

1425

1413

03C3.1.HH115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.760.000

 

1426

1414

04C5.1.304

Xét nghiệm tế bào hạch

48.000

 

II

II

 

Dị ứng miễn dịch

 

 

III

III

 

Hóa sinh

 

 

 

 

 

Máu

 

 

1505

1493

04C5.1.315

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21.400

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

1506

1494

04C5.1.313

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…

21.400

Mỗi chất

1518

1506

04C5.1.316

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26.800

 

1522

1510

04C5.1.346

Đường máu mao mạch

15.200

 

1535

1523

04C5.1.351

HbA1C

100.000

 

1587

 

 

Nước tiểu

 

 

1588

1575

03C3.2.4

Amphetamin (định tính)

42.900

 

1589

1576

04C5.2.364

Amylase niệu

37.500

 

1590

1577

04C5.2.358

Calci niệu

24.500

 

1591

1578

04C5.2.357

Catecholamin niệu (HPLC)

417.000

 

1592

1579

 

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

160.000

 

1593

1580

04C5.2.360

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

28.900

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.

1594

1581

03C3.2.8

DPD

192.000

 

1595

1582

03C3.2.7

Dưỡng chấp

21.400

 

1596

1583

04C5.2.366

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính

23.500

 

1597

1584

04C5.2.367

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng

90.000

 

1598

1585

04C5.2.369

Hydrocorticosteroid định lượng

38.500

 

1599

1586

03C3.2.5

Marijuana định tính

42.900

 

1600

1587

03C3.2.2

Micro Albumin

42.900

 

1601

1588

04C5.2.368

Oestrogen toàn phần định lượng

32.100

 

1602

1589

03C3.2.3

Opiate định tính

42.900

 

1603

1590

04C5.2.359

Phospho niệu

20.300

 

1604

1591

04C5.2.370

Porphyrin định tính

48.200

 

1605

1592

03C3.2.6

Protein Bence - Jone

21.400

 

1606

1593

04C5.2.361

Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

13.800

 

1607

1594

04C5.2.362

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

42.900

 

1608

1595

04C5.2.371

Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính

3.100

 

1609

1596

03C3.2.1

Tổng phân tích nước tiểu

27.300

 

1610

1597

04C5.2.372

Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính

4.700

 

1611

1598

04C5.2.363

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.000

 

1612

1599

04C5.2.365

Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.300

 

1613

 

 

Phân

 

 

 

 

 

Dịch chọc dò

 

 

1618

1604

04C5.4.398

Clo dịch

22.400

 

1619

1605

04C5.4.397

Glucose dịch

12.800

 

1620

1606

04C5.4.399

Phản ứng Pandy

8.400

 

1621

1607

04C5.4.396

Protein dịch

10.700

 

1622

1608

04C5.4.400

Rivalta

8.400

 

1623

1609

04C5.4.393

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)

55.700

 

1624

1610

04C5.4.394

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào

91.100

 

IV

IV

 

Vi sinh

 

 

1625

1611

 

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

64.900

 

1626

1612

03C3.1.VS41

Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động

105.000

 

1627

1613

03C3.1.VS42

Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động

100.000

 

1628

1614

03C3.1.HH71

Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động

111.000

 

1629

1615

03C3.1.HH72

Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động

94.500

 

1630

1616

03C3.1.HH68

Anti-HIV (nhanh)

53.000

 

1631

1617

03C3.1.HH65

Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động

105.000

 

1632

1618

03C3.1.HH70

Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động

70.800

 

1633

1619

04C5.4.385

Anti-HBs định lượng

114.000

 

1634

1620

03C3.1.HH69

Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động

70.800

 

1635

1621

03C3.1.HH67

Anti-HCV (nhanh)

53.000

 

1636

1622

03C3.1.HH64

Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động

118.000

 

1637

1623

03C3.1.HS40

ASLO

41.200

 

1638

1624

03C3.1.VS34

Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động

105.000

 

1639

1625

 

BK/JC virus Real-time PCR

454.000

 

1640

1626

03C3.1.VS24

Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động

176.000

 

1641

1627

 

Chlamydia test nhanh

70.800

 

1642

1628

 

Clostridium difficile miễn dịch tự động

810.000

 

1643

1629

 

CMV Avidity

247.000

 

1644

1630

04C5.4.387

CMV đo tải lượng hệ thống tự động

1.820.000

 

1645

1631

03C3.1.VS23

CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

111.000

 

1646

1632

03C3.1.VS22

CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

129.000

 

1647

1633

04C5.4.386

CMV Real-time PCR

730.000

 

1648

1634

03C3.1.VS35

Cryptococcus test nhanh

111.000

 

1649

1635

03C3.1.VS15

Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động

152.000

 

1650

1636

03C3.1.VS14

Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động

152.000

 

1651

1637

03C3.1.VS8

Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

129.000

 

1652

1638

03C3.1.VS27

EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động

200.000

 

1653

1639

03C3.1.VS28

EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động

212.000

 

1654

1640

03C3.1.VS26

EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động

182.000

 

1655

1641

03C3.1.VS25

EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động

189.000

 

1656

 

 

EV71 IgM/IgG test nhanh

113.000

 

1657

1642

03C3.1.HH10

Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

35.400

 

1658

1643

 

HBeAb test nhanh

59.000

 

1659

1644

03C3.1.HH73

HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động

94.500

 

1660

1645

 

HBeAg test nhanh

59.000

 

1661

1646

03C3.1.HH66

HBsAg (nhanh)

53.000

 

1662

1647

04C5.4.384

HBsAg Định lượng

468.000

 

1663

1648

 

HBsAg khẳng định

610.000

 

1664

1649

 

HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

73.900

 

1665

1650

03C3.1.VS11

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

1.310.000

 

1666

1651

 

HBV đo tải lượng Real-time PCR

660.000

 

1667

1652

 

HCV Core Ag miễn dịch tự động

540.000

 

1668

1653

03C3.1.VS12

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

1.320.000

 

1669

1654

 

HCV đo tải lượng Real-time PCR

820.000

 

1670

1655

 

HDV Ag miễn dịch bán tự động

408.000

 

1671

1656

 

HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

212.000

 

1672

1657

 

HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

312.000

 

1673

1658

 

Helicobacter pylori Ag test nhanh

154.000

Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.

1674

1659

 

HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

311.000

 

1675

1660

 

HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

311.000

 

1676

 

 

HIV Ag/Ab test nhanh

97.100

Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag

1677

1661

 

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

129.000

 

1678

1662

 

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

938.000

 

1679

1663

 

HIV khẳng định

172.000

Tính cho 2 lần tiếp theo.

1680

1664

 

Hồng cầu trong phân test nhanh

64.900

 

1681

1665

04C5.3.376

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

37.800

 

1682

1666

 

HPV genotype PCR hệ thống tự động

1.060.000

 

1683

1667

 

HPV Real-time PCR

376.000

 

1684

1668

03C3.1.VS21

HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

152.000

 

1685

1669

03C3.1.VS20

HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

152.000

 

1686

1670

 

Influenza virus A, B Real-time PCR

1.560.000

 

1687

1671

 

Influenza virus A, B test nhanh

168.000

 

1688

1672

 

JEV IgM (test nhanh)

123.000

 

1689

1673

 

JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

430.000

 

1690

1674

04C5.4.378

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

41.200

 

1691

1675

 

Leptospira test nhanh

136.000

 

1692

1676

 

Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

250.000

 

1693

1677

 

Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

250.000

 

1694

1678

 

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

730.000

 

1695

1679

 

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

236.000

 

1696

1680

 

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

346.000

 

1697

1681

 

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

885.000

 

1698

1682

 

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

338.000

 

1699

1683

 

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

182.000

 

1700

1684

 

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

170.000

 

1701

1685

03C3.1.VS13

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

276.000

 

1702

1686

04C5.4.388

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

810.000

 

1703

1687

 

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

354.000

 

1704

1688

 

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

1.510.000

 

1705

1689

03C3.1.VS30

Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động

247.000

 

1706

1690

03C3.1.VS29

Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động

165.000

 

1707

1691

 

NTM định danh LPA

910.000

 

1708

1692

03C3.1.VS5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

1.310.000

 

1709

1693

 

Phản ứng Mantoux

11.800

 

1710

1694

04C5.1.319

Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

31.800

 

1711

1695

03C3.1.VS9

Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động

354.000

 

1712

1696

 

Rickettsia Ab

118.000

 

1713

1697

03C3.1.VS17

Rotavirus Ag test nhanh

176.000

 

1714

1698

03C3.1.VS33

RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động

141.000

 

1715

1699

03C3.1.VS32

Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

118.000

 

1716

1700

03C3.1.VS31

Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

141.000

 

1717

1701

 

Rubella virus Ab test nhanh

147.000

 

1718

1702

 

Rubella virus Avidity

296.000

 

1719

1703

03C3.1.VS37

Salmonella Widal

176.000

 

1720

1704

 

Toxoplasma Avidity

250.000

 

1721

1705

03C3.1.VS19

Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

118.000

 

1722

1706

03C3.1.VS18

Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

118.000

 

1723

1707

04C5.4.390

Treponema pallidum RPR định lượng

86.100

 

1724

1708

04C5.4.389

Treponema pallidum RPR định tính

37.800

 

1725

1709

04C5.4.392

Treponema pallidum TPHA định lượng

176.000

 

1726

1710

04C5.4.391

Treponema pallidum TPHA định tính

53.000

 

1727

1711

 

Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

141.000

 

1728

1712

03C3.1.VS1

Vi hệ đường ruột

29.400

 

1729

1713

 

Vi khuẩn khẳng định

460.000

 

1730

1714

04C5.4.379

Vi khuẩn nhuộm soi

67.200

 

1731

1715

04C5.4.382

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

236.000

 

1732

1716

03C3.1.VS6

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

294.000

 

1733

1717

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động

296.000

 

1734

1718

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)

1.560.000

 

1735

1719

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR

730.000

 

1736

1720

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

236.000

 

1737

1721

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene

2.620.000

 

1738

1722

04C5.4.380

Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)

182.000

 

1739

1723

04C5.4.381

Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

194.000

 

1740

1724

04C5.4.383

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

236.000

 

1741

1725

03C3.1.VS10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động

468.000

 

1742

1726

 

HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)

1.110.000

 

1743

1727

03C3.3.1

Xét nghiệm cặn dư phân

53.000

 

E

E

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1794

1777

04C6.427

Điện não đồ

63.000

 

1795

1778

04C6.426

Điện tâm đồ

32.000

 

1796

1779

03C3.7.3.6

Điện tâm đồ gắng sức

197.000

 

1808

1791

04C6.429

Đo chức năng hô hấp

124.000

 

1815

1799

04C6.428

Lưu huyết não

42.600

 

1829

1813

03C3.7.3.5

Test trắc nghiệm tâm lý

29.300

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1835

1819

 

Thủ thuật loại đặc biệt

711.000

 

1836

1820

 

Thủ thuật loại I

274.000

 

1837

1821

 

Thủ thuật loại II

172.000

 

1838

1822

 

Thủ thuật loại III

88.900

 

1904

 

 

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

55.000

Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị.











Thông tin mới nhất
  • Đang truy cập: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tháng hiện tại: 1
  • Tổng lượt truy cập: 1
Đăng nhập